Thực đơn
Thuế Việt Nam Mã số thuế (MST) của doanh nghiệpTại Việt Nam, mỗi một doanh nghiệp được cấp một mã số thuế (MST) bao gồm có 10 ký tự chữ số.
Các chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp đó được cấp MST bao gồm có 13 ký tự chữ số, trong đó 10 ký tự đầu tiên giống như MST của doanh nghiệp mẹ, tiếp theo là 3 ký tự chữ số thể hiện số thứ tự của chi nhánh hoặc văn phòng đại diện đó, bắt đầu từ 001, tính theo thứ tự thành lập.
Các địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đó không có MST riêng, mà được cấp mã địa điểm kinh doanh bao gồm 5 ký tự chữ số, bắt đầu từ 00001.
Trong MST của doanh nghiệp (10 chữ số), thì 2 chữ số đầu tiên thể hiện mã tỉnh/thành phố nơi doanh nghiệp đó được thành lập. Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính từ tỉnh/thành phố này sang tỉnh/thành phố khác, thì MST vẫn giữ nguyên, cho dù thay đổi cơ quan Thuế quản lý sang tỉnh/thành phố khác.
Các doanh nghiệp có nghĩa vụ khai thuế nhà thầu nước ngoài (NTNN) thay cho các NTNN thì sẽ được cấp thêm MST riêng có 10 chữ số, dùng để khai thuế cho các NTNN.
0x | 1x | 2x | 3x | 4x | 5x | 6x |
---|---|---|---|---|---|---|
10 - Thái Bình | 20 - Cà Mau | 30 - Hà Tĩnh | 40 - Quảng Nam | 50 - Tuyên Quang | 60 - Đắk Lắk | |
01 - TP Hà Nội | 11 - Long An | 21 - Trà Vinh | 31 - Quảng Bình | 41 - Bình Định | 51 - Hà Giang | 61 - Kon Tum |
02 - TP Hải Phòng | 12 - Tiền Giang | 22 - Sóc Trăng | 32 - Quảng Trị | 42 - Khánh Hòa | 52 - Yên Bái | 62 - Lai Châu |
03 - TP Hồ Chí Minh | 13 - Bến Tre | 23 - Bắc Ninh | 33 - Thừa Thiên-Huế | 43 - Quảng Ngãi | 53 - Lào Cai | 63 - Hậu Giang |
04 - TP Đà Nẵng | 14 - Đồng Tháp | 24 - Bắc Giang | 34 - Bình Thuận | 44 - Phú Yên | 54 - Hòa Bình | 64 - Đắk Nông |
05 - Hà Tây (cũ) | 15 - Vĩnh Long | 25 - Vĩnh Phúc | 35 - Vũng Tàu | 45 - Ninh Thuận | 55 - Sơn La | |
06 - Nam Định | 16 - An Giang | 26 - Phú Thọ | 36 - Đồng Nai | 46 - Thái Nguyên | 56 - Điện Biên | |
07 - Hà Nam | 17 - Kiên Giang | 27 - Ninh Bình | 37 - Bình Dương | 47 - Bắc Kạn | 57 - Quảng Ninh | |
08 - Hải Dương | 18 - TP Cần Thơ | 28 - Thanh Hóa | 38 - Bình Phước | 48 - Cao Bằng | 58 - Lâm Đồng | |
09 - Hưng Yên | 19 - Bạc Liêu | 29 - Nghệ An | 39 - Tây Ninh | 49 - Lạng Sơn | 59 - Gia Lai |
Thực đơn
Thuế Việt Nam Mã số thuế (MST) của doanh nghiệpLiên quan
Thuế Thuế giá trị gia tăng Thuế thu nhập ở Hoa Kỳ Thuế carbon Thuế Việt Nam Thuế thân Thuế quan Thuế thương vụ Thuế sinh thái Thuế thu nhậpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thuế Việt Nam http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=33,6389... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=33,6389... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=33,6389... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=33,6389... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=33,6389... http://www.diza.vn/files/document/luat_thue_xnk_20... http://www.dcrd.gov.vn/upload/medias/catvanban_126... http://laws.dongnai.gov.vn/2001_to_2010/2002/20021... http://www.gdt.gov.vn http://www.gdt.gov.vn/gdtLive/Trang-chu/Van-ban-hu...